01. Quy trình thiết kế
Bước 1: Nhận thông tin khách hàng (1 ngày)
- Nắm nhu cầu khách hàng, yêu cầu thiết kế, bản vẽ hiện trạng
- Khảo sát và kiểm tra hiện trạng
Bước 2: Thiết kế ý tưởng (1-3 ngày)
- Thiết kế bản vẽ bố trí mặt bằng
- Thiết kế concept & tham khảo (tùy theo dự án)
- Kí hợp đồng thiết kế
- Khách hàng tạm ứng đợt 1 phí thiết kế
Bước 3: Phương án thiết kế (4-8 ngày)
- Phương án thiết kế sẽ gửi cho khách hàng sau 4-5 ngày làm việc trên mỗi phần thiết kế cho đến khi kết thúc
- Tùy theo quy mô phần thiết kế được chia làm nhiều phần
- Điều chỉnh phương án thiết kế cho hợp lí và thống nhất
- Kết thúc điều chỉnh khách hàng thanh toán đợt 2 phí thiết kế
Bước 4: Khai triển kĩ thuật (3-5 ngày)
- Khai triển bản vẽ kĩ thuật gồm kích thước, cấu tạo, vật liệu…
- Chuẩn bị các hồ sơ dành cho các thủ tục xin phép thi công.
Bước 5: Dự toán báo giá (2-4 ngày)
- Phân chia các hạng mục theo thiết kế đã triển khai
- Dự toán báo giá theo các hạng mục
- Khách hàng nhận đầy đủ hồ sơ thiết kế và thanh toán đợt cuối phí thiết kế
Bước 6: Giám sát tác giả (theo thời gian thi công)
- Kết hợp với nhà thầu thi công để đảm bảo sản phẩm hoàn thiện giống với thiết kế
- Giám sát chất lượng (có phí) nếu khách hàng yêu cầu
02. Hồ sơ thiết kế
OMS cung cấp những hồ sơ thiết kế Nhà ở (Biệt thự – Nhà phố – Căn hộ chung cư) như:
I/ Hồ sơ thiết kế ý tưởng:
- Mặt bằng bố trí vật dụng
- Hình ảnh tham khảo phong cách, vật liệu hoặc giải pháp thi công
- Mô phỏng hình khối bằng máy tính, mô hình hoặc vẽ tay (nếu cần thiết)
II/ Hồ sơ thiết kế cơ sở: (Biệt thự – Nhà phố)
- Mặt bằng bố trí vật dụng
- Bản vẽ xin phép thi công
- Phối cảnh mặt tiền chính (Biệt thự – Nhà phố)
- Bản vẽ kiến trúc công trình (Phần Kiến trúc)
- Mặt bằng – Mặt đứng – Mặt cắt
- Kích thước Mặt bằng Sàn – Trần
- Chi tiết Vệ sinh, Cầu thang, Cửa …
III/ Hồ sơ thiết kế kĩ thuật thi công: (Biệt thự – Nhà phố)
- Phối cảnh mặt tiền chính (Biệt thự – Nhà phố)
- Phối cảnh các không gian chính
- Bản vẽ kiến trúc công trình (Phần Kiến trúc)
- Mặt bằng – Mặt đứng – Mặt cắt Kích thước
- Mặt bằng Sàn – Trần Chi tiết Vệ sinh, Cầu thang, Cửa …
- Bản vẽ kĩ thuật kết cấu (Phần Kết cấu)
- Mặt bằng bố trí vật dụng
- Mặt bằng Cọc – Móng – Đà (Dầm) – Sàn
- Chi tiết kế cấu Cọc, Móng, Đà (Dầm), Sàn, Cầu thang, Hầm tự hoại…
- Bản vẽ kĩ thuật Cấp thoát nước, Điện, Tính hiệu (Phần Điện Nước)
- Sơ đồ cấp thoát nước Mặt bằng Cấp – Thoát nước các tầng
- Mặt bằng bố trí Ổ cắm, Công tắc, Đèn, Máy lạnh, Camera, Điện thoại, Internet…
IV/ Hồ sơ khai triển chi tiết nội thất:
- Mặt bằng bố trí vật dụng
- Mặt bằng Sàn – Trần Mặt đứng tường trang trí
- Chi tiết khai triển nội thất (Shopdrawing) cung cấp thông tin:
- Kích thước Vật liệu
- Phụ kiện
- Phối cảnh mô phỏng 3D
V/ Dự toán hạng mục thi công:
- Thi công phần thô (Biệt thự – Nhà phố)
- Thi công phần hoàn thiện Thi công phần nội thất
03. Dự toán thi công
I/ Đơn giá phần thô & nhân công hoàn thiện:
- Đơn giá thi công phần thô & nhân công hoàn thiện được tính theo m2 sàn xây dựng = m2 sử dụng x hệ số (xem phần hệ số thi công)
- Chế độ bảo hành:
- Bảo hành kết cấu 10 năm Bảo hành tổng thể công trình 1 năm
- Bảo hành thấm dột 2 năm
- Đơn giá áp dụng cho công trình thi công theo hình thức khoán gọn theo m2
- Nhà ở đân dụng tiêu chuẩn là nhà ở có diện tích mỗi tầng 70-100m2 hình dáng khu đất đơn giản, tương ứng 2 Phòng ngủ & 2 WC mỗi lầu.
- Đối với công trình góc mặt tiền, công trình phòng trọ, nhà ở kết hợp cho thuê, khách sạn tư nhân (dưới 7 tầng), công trình biệt thự… báo giá cụ thể từng trường hợp.
II/ Hệ số thi công phần thô:
- Đường tiếp cận công trình từ 3-7.5m: đơn giá +150,000đ/m2
- Đường tiếp cận công trình nhỏ hơn 3m: đơn giá +300,000đ/m2
- Diện tích sử dụng có mái che: Hệ số 1/m2
- Công trình thi công móng đơn: Hệ số 0.3/m2
- Công trình thi công móng băng một phương: Hệ số 0.4/m2
- Công trình thi công móng cọc: Hệ số 0.4/m2 (không bao gồm cọc)
- Công trình thi công móng bè hoặc móng băng 2 phương: Hệ số 0.6/m2
- Công trình thi công móng có số tầng cao là n: Hệ số 1.1(n-1) vào chi phí móng
- Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1-1.7m so với cote vỉa hè: Hệ số 1.7/m2
- Diện tích tầng hầm có độ sâu từ 1.7-2m trở lên so với cote vỉa hè: Hệ số 2.5/m2
- Diện tích mái BTCT phẳng, cán nền lát gạch: Hệ số 0.5/m2
- Diện tích mái kèo thép, lợp tôn chống nóng: Hệ số 0.3/m2
- Diện tích mái kèo thép, lợp ngói: Hệ số 0.7/m2
- Diện tích mái BTCT dốc, dán ngói thẩm mỹ: Hệ số 1
- Diện tích sân trước & sân sau: Hệ số 0.7/m2
- Diện tích ô trống trong nhà <8m2: Hệ số 1
- Diện tích ô trống trong nhà >8m2: Hệ số 0.5/m2
- Diện tích ô cầu thang: Hệ số 1
III/ Dự toán thi công hoàn thiện:
- Dự toán hoàn thiện được báo giá cụ thể theo Hồ sơ thiết kế kĩ thuật thi công
IV/ Dự toán thi công trang trí nội thất:
- Dự toán hoàn thiện được báo giá cụ thể theo Hồ sơ khai triển chi tiết nội thất
- Vật liệu thường được sử dụng trong Nhà ở như: các loại gỗ tự nhiên, ván công nghiệp MDF, MFC, HDF, CDF, Plywood, mặt phủ Melamine, Acrylic, Laminate, Piano của An Cường…
- Phụ kiện nội thất như Hafele, Blum, Hettich, Ivan, Cariny, Garis, New Era…
04. Quy trình thi công
I/ Công tác chuẩn bị:
- Bàn giao mặt bằng
- Chụp hình hiện trạng vị trí đất và các nhà xung quanh
- Lắp dựng cổng rào biển báo, biển hiệu
- Cung cấp các thiết bị tiện ích phục vụ xây dựng
II/ Thi công kết cấu phần móng:
- Thi công đào đất
- Gia công lắp dựng coffa cốt thép và đổ bê tông hố pít
- Công tác san nền tạo mặt bằng
- Gia công lắp dựng coffa cốt thép và đổ bê tông móng & đà kiềng
III/ Thi công kết cấu phần thân:
- Gia công lắp dựng coffa cốt thép và đổ bê tông cột
- Công tác xây tường bao
- Thi công coffa dầm sàn Thi công cốt thép sàn
- Gia công lắp dựng coffa cốt thép cầu thang
- Thi công ống chờ Điện nước tín hiệu âm sàn
- Công tác đổ bê tông sàn
- Tiếp tục lặp lại quy trình cho các tầng và bổ sung: Công tác tháo coffa sàn tầng dưới sau khi xây xong tường bao tầng hiện tại
IV/ Thi công hoàn hiện:
- Công tác xây tường ngăn các tầng
- Công tác tháo coffa sàn sân thượng & sàn mái
- Công tác đi ống ruột ga âm tường
- Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước
- Công tác tô toàn bộ công trình
- Công tác thi công trần, vách ngăn thạch cao
- Công tác bả matit và sơn nước lần 1
- Công tác chống thấm
- Công tác thi công ốp lát
- Công tác lắp đặt thiết bị vệ sinh, chiếu sáng, điện lạnh, an ninh…
- Công tác sơn nước lần 2 và dặm vá
- Vệ sinh và nghiệm thu phần xây dựng
V/ Thi công trang trí nội thất:
- Sản xuất đồ nội thất cố định
- Thi công trang trí Sàn – Trần – Tường
- Lắp dựng đồ nội thất cố định
- Bố trí lắp dựng thiết bị, phụ kiện đi kèm với nội thất cố định
- Bố trí vật dụng nội thất rời
- Vệ sinh và nghiệm thu phần nội thất